Thực đơn
Cambri_trung Phân chiaHệ/ Kỷ | Thống/ Thế | Bậc/ Kỳ | Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Ordovic | Dưới/Sớm | Tremadoc | trẻ hơn | |
Cambri | Phù Dung | Tầng 10 | 485.4 | ~489.5 |
Giang Sơn | ~489.5 | ~494 | ||
Bài Bích | ~494 | ~497 | ||
Miêu Lĩnh | Cổ Trượng | ~497 | ~500.5 | |
Drum | ~500.5 | ~504.5 | ||
Ô Lựu | ~504.5 | ~509 | ||
Thống 2 | Tầng 4 | ~509 | ~514 | |
Tầng 3 | ~514 | ~521 | ||
Terreneuve | Tầng 2 | ~521 | ~529 | |
Fortune | ~529 | 541.0 | ||
Ediacara | không xác định tầng động vật nào | già hơn | ||
Phân chia kỷ Cambri theo ICS năm 2018.[1] Các giai đoạn in nghiêng không có tên chính thức. |
Dưới đây liệt kê sự phân chia các tầng từ trẻ nhất tới cổ nhất của thế Trung Cambri, trong đó còn 3 tầng chưa có tên gọi chính thức và các giới hạn trên hay dưới của chúng chỉ là ước lượng chưa chính thức .
Thực đơn
Cambri_trung Phân chiaLiên quan
Cambridge United F.C. Cambridge Analytica Cambridge, Massachusetts Cambridge Cambrils Cambrai Cambrin Cambri trung Cambridgeshire Cambremer (tổng)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cambri_trung http://www.stratigraphy.org/geowhen/stages/Middle_... http://www.stratigraphy.org/gssp.htm http://www.stratigraphy.org/index.php/ics-chart-ti...